Công ty Cổ phần Thẩm định và Đầu tư Tài chính Hoa Sen (LOTUS VFI) xin gửi đến Quý Khách hàng Biểu phí thẩm định giá như sau:
- Đối với tài sản thẩm định giá là bất động sản (áp dụng với đất ở và nhà ở riêng lẻ, không áp dụng cho đất SXKD, nhà xưởng, trụ sở văn phòng):
STT |
Giá trị tài sản tính trên một sổ đỏ (tỷ đồng) |
Phí thẩm định (VND)/1 Tài sản |
||
Từ |
Đến |
Nội thành |
Ngoại thành |
|
1 |
0 |
<3 |
3.000.000 |
4.000.000 |
2 |
3 |
<5 |
4.000.000 |
5.000.000 |
3 |
5 |
<10 |
7.000.000 |
8.000.000 |
4 |
10 |
<15 |
12.000.000 |
15.000.000 |
5 |
15 |
<30 |
18.000.000 |
20.000.000 |
6 |
30 |
<40 |
20.000.000 |
25.000.000 |
7 |
40 |
<50 |
25.000.000 |
30.000.000 |
8 |
Từ 50 tỷ đồng |
Thỏa thuận |
2. Đối với tài sản thẩm định giá là bất động sản gồm: Đất SXKD, nhà xưởng, trụ sở văn phòng
STT |
Giá trị tài sản (tỷ đồng) |
Phí thẩm định (đồng) |
||
Từ |
Đến |
Phí tối thiểu |
Phí tối đa |
|
1 |
0 |
<5 |
5.000.000 |
8.000.000 |
2 |
5 |
<10 |
10.000.000 |
10.000.000 |
3 |
10 |
<15 |
10.000.000 |
20.000.000 |
4 |
15 |
<20 |
20.000.000 |
25.000.000 |
5 |
20 |
<25 |
25.000.000 |
35.000.000 |
6 |
25 |
<30 |
35.000.000 |
50.000.000 |
7 |
30 |
<40 |
50.000.000 |
60.000.000 |
8 |
Từ 40 tỷ đồng |
Thỏa thuận |
3. Đối với tài sản thẩm định giá là phương tiện vận tải như: Ô tô, máy ủi, máy xúc và các loại máy di động khác
STT |
Giá trị tài sản thẩm định (Tỷ VND) |
Phí thẩm định (VND) |
||
|
Từ |
Đến |
TĐG mới |
TDG lại |
1 |
0 |
<2 |
3.000.000 |
2.100.000 |
2 |
2 |
<5 |
5.000.000 |
3.500.000 |
3 |
5 |
<10 |
7.000.000 |
4.900.000 |
4 |
10 |
<15 |
10.000.000 |
7.000.000 |
5 |
15 |
<20 |
15.000.000 |
10.500.000 |
6 |
Giá trị tài sản từ 20 tỷ đồng trở lên thỏa thuận |