4. Đối với tài sản thẩm định giá: Máy móc, thiết bị truyền dẫn, vật tư thiết bị, cây xanh cây công trình và các tài sản đặc thù khác
STT |
Giá trị thẩm định (Tỷ đồng) |
Phí TĐG (đồng) |
||
|
Từ |
Đến |
TĐG lần đầu |
TĐG lại |
1 |
0 |
<0,5 |
2.500.000 |
2.000.000 |
2 |
0,5 |
<1 |
3.500.000 |
2.500.000 |
3 |
1 |
<2 |
5.500.000 |
3.500.000 |
4 |
2 |
<5 |
11.500.000 |
8.000.000 |
5 |
5 |
<10 |
13.500.000 |
9.500.000 |
6 |
10 |
<20 |
21.500.000 |
15.000.000 |
7 |
20 |
<30 |
27.000.000 |
20.000.000 |
8 |
30 |
<50 |
41.000.000 |
29.000.000 |
9 |
50 |
<70 |
50.000.000 |
35.000.000 |
10 |
70 |
<100 |
65.000.000 |
45.000.000 |
11 |
Giá trị tài sản từ 100 tỷ đồng trở lên thỏa thuận |
5. Đối với tài sản thẩm định giá là giấy tờ có giá như: Cổ phiếu, trái phiếu, các khoản nợ và các tài sản khác
STT |
Giá trị tài sản thẩm định (Tỷ đồng) |
Phí TĐG (đồng) |
||
|
Từ |
Đến |
TĐG lần đầu |
TĐG lại |
1 |
0 |
<1 |
5.000.000 |
3.500.000 |
2 |
1 |
<5 |
10.000.000 |
7.000.000 |
3 |
5 |
<10 |
15.000.000 |
10.500.000 |
4 |
10 |
<30 |
20.000.000 |
14.000.000 |
5 |
30 |
<50 |
30.000.000 |
21.000.000 |
6 |
50 |
<100 |
50.000.000 |
35.000.000 |
7 |
100 |
<500 |
100.000.000 |
70.000.000 |
8 |
500 |
<1000 |
150.000.000 |
105.000.000 |
9 |
Giá trị tài sản từ 1000 tỷ đồng trở lên thỏa thuận |